Có nhiều cách tính chi phí cho chỉnh răng tùy theo qui mô hoạt động của phòng nha, bệnh viện hoặc có thể tùy vào cái"ảo tưởng" về bằng cấp như giáo sư, tiến sĩ hoặc đôi khi học ở Tây hay "Tào" nào đó... Nói chung đều dựa trên các vấn đề căn bản sau:
1. Chi phí tiền chỉnh răng:
- Chi phí chụp phim Xquang
- Chi phí chụp ảnh ngoài mặt và trong miệng
- Chi phí lập kế hoạch chi tiết 3D
- Chi phí điều trị khác trước chỉnh răng
- Khí cụ chứcc năng tiền chỉnh răng....
2. Chi phí chỉnh răng
- Phí Chỉnh răng căn bản: 20 tr - 30tr tùy theo cái tính của mỗi nơi
- Phí cho mức độ phức tạp: cộng thêm 5 - 10 triệu
- Phí mắc cài: 1 - 10 tr tùy vào loại mắc cài
- Phí khí cụ tăng cừng: như mini vít, mini implant, nẹp...
3. Chi phí sau chỉnh răng:
- Phí khí cụ duy trì: 1 tr - 3 tr tùy vào loại khí cụ.
- Phí phục hồi răng
- Phí phục hồi chân răng
- Điều trị sự ổn định khớp răng...
Dịch vụ
|
Đơn giá tính
|
Ghi chú
|
Chỉnh răng căn bản
| ||
Chỉnh nha căn bản
|
20 tr/ 02 hàm
|
Chỉnh răng thông thường
|
Chỉnh nha phức tạp
|
+ 5tr – 10tr
| |
Mắc cài chỉnh răng
|
1 – 10/ tr bộ
|
Tùy vào từng loại
|
Mắc cài Kim loại thường
|
1 – 3 triệu/bộ
|
Tùy vào hang sản xuất
|
Mắc cài công nghệ cao
|
5 – 8 triệu/bộ
|
Loại mắc cài có nắp tự buộc
|
Mắc cài thẩm mỹ
|
6 – 10 triệu/bộ
|
Loại mắc cài trong suốt hoặc mặt lưỡi
|
Mắc cài thẩm mỹ công nghệ cao
|
8 – 12 triệu/ bộ
| |
Mắc cài nâng khớp cắn
|
500 000/cái
| |
Khí cụ duy trì
| ||
Hawley
|
1tr/ hàm
| |
Khay trong suốt
|
2 tr/ hàm
| |
Thanh bar duy trì
|
2 tr/ hàm
| |
Khí cu phát sinh
| ||
Mini vít
|
1 – 2 tr/ cái
| |
Mini implant
|
5 – 8 tr / cái
| |
Thanh nẹp
|
5 -8 tr /cái
| |
Khí cụ khác
|
Tùy mức độ phức tạp
|
Tính riêng
|
Chi phí tiền chỉnh nha
| ||
Phim Xquang
|
500/ 03 phim
| |
Mẫu hàm, ảnh ngoài mặt
| ||
Phí nhổ răng
|
500 000/ cái
|
Tính riêng
|
Phí trám chữa răng
|
Tính riêng
| |
Khí cụ chức năng
|
Tính riêng
| |
Phí sau chỉnh nha
| ||
Nhổ răng khôn
|
Tính riêng
| |
Phục hình răng
|
Tính riêng
| |
Phục hình chân răng
|
Tính riêng
|